🔍
Search:
THOÁNG ĐÃNG
🌟
THOÁNG ĐÃNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
길고 훤하고 깨끗하다.
1
CAO RÁO:
Dài, sáng sủa và sạch sẽ.
-
2
가려지거나 막힌 것이 없이 깨끗하고 시원스럽다.
2
THOÁNG, THOÁNG ĐÃNG, QUANG ĐÃNG, QUANG QUẺ:
Sạch sẽ và mát mẻ, không có gì che chắn hay ngăn chặn.
-
Phó từ
-
1
길고 훤하고 깨끗하게.
1
MỘT CÁCH CAO RÁO:
Một cách cao, sáng sủa và sạch sẽ.
-
2
가려지거나 막힌 것이 없이 깨끗하고 시원스럽게.
2
MỘT CÁCH THOÁNG ĐÃNG, MỘT CÁCH QUANG ĐÃNG, MỘT CÁCH QUANG QUẺ:
Một cách sạch sẽ và mát mẻ, không có gì che hoặc chắn.
-
Danh từ
-
1
공기가 통함. 또는 공기가 통하게 함.
1
VIỆC THÔNG KHÍ, VIỆC LÀM THOÁNG ĐÃNG, SỰ THÔNG THOÁNG KHÔNG KHÍ, SỰ THOÁNG MÁT, SỰ THOÁNG ĐÃNG:
Việc không khí thông suốt. Hoặc làm cho không khí thông qua.
-
Tính từ
-
1
덥지도 춥지도 않고 적당하게 서늘한 듯하다.
1
MÁT MẺ:
Không nóng cũng không lạnh mà có vẻ mát dịu vừa phải.
-
2
막힌 데가 없이 활짝 트여 마음이 답답하지 않은 듯하다.
2
DỄ CHỊU, THOÁNG ĐÃNG:
Không có chỗ nào vướng mắc mà được mở ra một cách thông suốt và trong lòng có vẻ không bực bội.
-
3
말이나 행동이 막힘이 없고 활발한 둣하다.
3
LƯU LOÁT, THOĂN THOẮT:
Lời nói hay hành động không vướng mắc và có vẻ hoạt bát.
-
4
지저분하던 것이 환하고 깨끗한 듯하다.
4
THOÁNG MÁT, MÁT MẺ:
Thứ vốn bừa bộn có vẻ sáng sủa và sạch sẽ.
-
5
기대나 희망 등에 충분히 만족하는 듯하다.
5
SẢNG KHOÁI, THOẢI MÁI:
Có vẻ đủ sức thỏa mãn sự mong đợi hay hi vọng...
-
6
답답한 마음이 풀려 기분이 가벼운 듯하다.
6
THƯ THÁI, THOẢI MÁI:
Lòng bực bội được giải tỏa nên tâm trạng có vẻ nhẹ nhàng.
-
7
가렵거나 속이 답답한 것이 말끔히 사라져 몸이 괜찮은 듯하다.
7
NHẸ NHÀNG, NHẸ NHÕM:
Sự ngứa ngáy hay lòng bực bội hoàn toàn biến mất nên cơ thể có vẻ dễ chịu.
-
☆☆
Tính từ
-
1
빛이 비치어 맑고 밝다.
1
SÁNG SỦA, SÁNG BỪNG:
Ánh sáng chiếu rọi, sáng và rõ.
-
2
앞이 탁 트여 넓고 시원스럽다.
2
THOÁNG ĐÃNG, RỘNG MỞ:
Phía trước mở rộng và quang đãng.
-
3
무슨 일이 되어 가는 사정이나 속내가 분명하다.
3
TƯỜNG TẬN:
Nội tình hay sự tình đang diễn ra việc gì rõ ràng.
-
4
얼굴이 깔끔하게 잘생겨 보기에 좋다.
4
SÁNG SỦA:
Khuôn mặt xinh đẹp một cách gọn ghẽ, ưa nhìn
-
5
표정이나 성격이 명랑하고 밝다.
5
RẠNG RỠ (VẺ MẶT), TƯƠI TẮN:
Vẻ mặt hay tính cách tươi vui và sáng sủa.
-
6
색이 밝고 맑다.
6
RỰC RỠ:
Màu sáng và trong.
-
7
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있다.
7
THẤU TỎ, THẤU HIỂU, TƯỜNG TẬN:
Biết rõ về đối tượng hay việc nào đó.
-
8
맛이 얼얼한 듯하면서 개운하고 시원한 느낌이 있다.
8
MÁT LẠNH:
Vị như tê tê, có cảm giác mát và sảng khoái.
-
☆
Phó từ
-
1
빛이 비치어 맑고 밝게.
1
MỘT CÁCH SÁNG SỦA, MỘT CÁCH SÁNG RỰC, MỘT CÁCH SÁNG BỪNG:
Ánh sáng chiếu rọi một cách sáng và rõ.
-
2
앞이 탁 트여 넓고 시원스럽게.
2
MỘT CÁCH THOÁNG ĐÃNG, MỘT CÁCH RỘNG MỞ:
Một cách quang đãng và phía trước mở rộng
-
3
무슨 일이 되어 가는 사정이나 속내가 분명하게.
3
MỘT CÁCH TƯỜNG TẬN:
Nội tình hay sự tình việc gì đó đang xảy ra một cách rõ ràng.
-
4
얼굴이 깔끔하게 잘생겨 보기에 좋게.
4
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Khuôn mặt xinh đẹp một cách gọn ghẽ, ưa nhìn.
-
5
표정이나 성격이 명랑하고 밝게.
5
RẠNG RỠ, TƯƠI TẮN:
Vẻ mặt hay tính cách tươi vui và sáng sủa.
-
☆
Động từ
-
1
막혀 있던 것이 치워지고 통하게 되다.
1
ĐƯỢC MỞ RA THOÁNG ĐÃNG, ĐƯỢC RỘNG MỞ:
Cái đang bị chặn được dỡ bỏ và trở nên thông thoáng.
-
2
시장 등이 열리다.
2
ĐƯỢC MỞ (CHỢ):
Thị trường... được mở ra.
-
3
서로 거래하는 관계가 맺어지다.
3
ĐƯỢC MỞ RA:
Quan hệ giao dịch với nhau được kết nối.
-
4
막혀 있던 운 등이 열려 좋은 상태가 되다.
4
ĐƯỢC MỞ RA, ĐƯỢC HANH THÔNG:
Vận đang bị chặn được mở ra và trở thành trạng thái tốt đẹp.
-
5
마음이나 가슴이 답답한 상태에서 벗어나게 되다.
5
ĐƯỢC THỞ PHÀO, ĐƯỢC THOẢI MÁI HẢ HÊ:
Trong lòng hoặc ngực được thoát khỏi trạng thái tức bực.
-
6
생각이나 지적 능력이 낮은 수준에서 꽤 높은 수준에 이르게 되다.
6
ĐƯỢC MỞ MẮT, ĐƯỢC NÂNG TẦM:
Suy nghĩ hay khả năng trí tuệ đạt từ mức độ thấp lên mức độ rất cao.
-
7
막혀서 잘 나오지 않던 목소리가 나오다.
7
ĐƯỢC THÔNG (GIỌNG, CỔ):
Tiếng đang bị tắc nên không thoát ra tốt được phát ra.
-
☆
Phó từ
-
1
조금 흐릿할 정도로 밝게.
1
MỘT CÁCH LỜ NHỜ, MỘT CÁCH LỜ MỜ, MỘT CÁCH NHỜ NHỜ:
Một cách sáng đến mức độ hơi mờ.
-
2
앞이 탁 트여 매우 넓고 시원스럽게.
2
MỘT CÁCH QUANG ĐÃNG, MỘT CÁCH THOÁNG ĐÃNG:
Phía trước chợt mở ra một cách rất rộng và thoải mái.
-
3
어떤 일의 내용이나 사정이 확실하고 분명하게.
3
MỘT CÁCH SÁNG TỎ, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Nội dung hay sự tình việc nào đó chắc chắn và rõ ràng.
-
4
외모가 잘생겨 보기에 매우 시원스럽게.
4
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Ngoại hình đẹp đẽ và nhìn một cách rất dễ chịu.
-
5
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있는 상태로.
5
MỘT CÁCH TỎ TƯỜNG, MỘT CÁCH AM HIỂU:
Trong trạng thái đang biết rõ về đối tượng hay công việc nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
둘러싸여 막혔던 것이 무너지거나 뚫리다.
1
LỞ TOANG, THỦNG HOÁC, THỦNG TOÁC:
Cái bị chồng xếp làm ách tắc bị đổ xuống hoặc bị đục thủng.
-
2
겉이 벌어져 갈라지다.
2
LỞ TOÁC, NỞ TOÁC:
Bề ngoài nẻ và tách ra.
-
3
꿰맨 자리가 뜯어져 갈라지다.
3
RÁCH TOẠC, BỤC TOÁC:
Chỗ khâu bị bứt tách ra.
-
4
막히거나 가려진 것이 없이 탁 트이다.
4
THOÁNG ĐÃNG:
Thông thoáng không có cái gì bịt hoặc che chắn.
-
5
코피나 고인 물이 갑자기 쏟아지다.
5
ÀO RA, TUÔN RA:
Máu mũi hoặc nước đọng đột nhiên đổ ra.
-
6
불이 붙어 세차게 튀다.
6
NỔ TUNG:
Bắt lửa và bật mạnh.
-
7
꽃망울이 벌어지기 시작하다.
7
HÉ NỞ:
Nụ hoa bắt đầu nở ra.
-
8
속으로 참았거나 쌓였던 감정이 북받쳐 나오다.
8
NỔ RA, BÙNG LÊN:
Tình cảm chất chứa hoặc nén chịu trong lòng bùng phát ra.
-
9
박수, 웃음, 울음, 소리 등이 갑자기 한꺼번에 나다.
9
PHÁT RA:
Vỗ tay, tiếng cười, tiếng khóc, âm thanh... đột nhiên phát ra cùng lúc.
-
10
싸움이나 사건이 갑자기 벌어지거나 일어나다.
10
NỔ RA, XẢY RA:
Sự kiện hay trận đánh cãi nhau đột nhiên xảy ra hoặc diễn ra.
-
11
운동 경기에서 기다리던 골이 들어가다.
11
TRÚNG GÔN, BAY TRÚNG CẦU MÔN, BAY VÀO GÔN:
Trái bóng vào khung thành được mong đợi bay trúng vào trong trận thi đấu thể thao.
-
12
근심이나 걱정으로 마음이 괴롭다.
12
KHÓ CHỊU, BỨC BỐI, BỰC BỘI:
Tâm trạng phiền toái vì lo lắng hoặc bận tâm.
-
13
좋은 일이 한꺼번에 몰려오다.
13
TỚI TẤP, DỒN LẠI:
Việc tốt dồn tới cùng một lúc.
-
14
(속된 말로) 얻어맞거나 매를 맞다.
14
BỊ ĐÒN, BỊ ĐÁNH:
(cách nói thông tục) Bị đánh hoặc ăn đòn.